Jaguar E-PACE S 2021
+
So sánh

0 trên 0 lượt đánh giá
Đánh giá

Giá lăn bánh

Hạng mục Chi phí (VNĐ)
Giá niêm yết 2,789,000,000
Phí đăng ký biển số 20,000,000
Phí trước bạ 334,680,000
Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437,000
Phí đường bộ 1,560,000
Phí đăng kiểm 90,000
TỔNG CHI PHÍ: 3,145,767,000

Thông số kĩ thuật

+ So sánh
KÍCH THƯỚC
Mẫu E-PACE 2021
Phiên bản S
Phân khúc Xe SUV cỡ nhỏ
Kiểu dáng SUV
Kích thước tổng thể (mm) 4395x2088x1649
Chiều dài cơ sở (mm) 2682
Khoảng sáng gầm xe (mm) 235
Trọng lượng (kg) 1830
Bán kính quay đầu (m) 5.7
Dung tích khoang hành lý (L) 484
Dung tích bình nhiên liệu (L) 69
ĐỘNG CƠ
Kiểu dáng động cơ Thẳng hàng
Số xi lanh 4
Dung tích xi lanh (cc) 1997
Công nghệ động cơ Turbocharged
Loại nhiên liệu Xăng
Công suất cực đại (Hp/rpm) 249/5500
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) 365/1300-4500
Công suất cự đại động cơ điện (Hp/rpm)
Momen xoắn cực đại động cơ điện (Nm/rpm)
Tổng công suất (Hp)
Hộp số Tự động 8 cấp
Hệ truyền động AWD
Khoá vi sai trung tâm Không
Khoá vi sai cầu sau Không
Đa chế độ lái
Chế độ chạy địa hình Không
Hệ thống đánh lái bánh sau Không
Tiêu chuẩn khí thải Euro 6
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) 11
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) 8.4
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100km) 9.8
KHUNG GẦM
Kiểu khung Liền khối (Unibody)
Hệ thống lái Trợ lực điện
Hệ thống treo trước Macpherson
Hệ thống treo sau Liên kết đa điểm
Hệ thống phanh trước/sau Đĩa/Đĩa
Kích thước la-zăng 18 inch
Kích thước lốp trước 235/60R18
Kích thước lốp sau 235/60R18
NGOẠI THẤT
Đèn chiếu xa LED
Đèn chiếu gần LED
Đèn LED định vị ban ngày
Đèn pha tự động bật/tắt Không
Hệ thống cân bằng góc chiếu Chỉnh cơ
Hệ thống đèn pha tự động thích ứng Không
Hệ thống đèn bổ trợ góc cua Không
Hệ thống rửa đèn pha Không
Chế độ đèn chờ dẫn đường Không
Hệ thống đóng mở lưới tản nhiệt chủ động Không
Đèn sương mù Không
Cụm đèn sau LED
Đèn phanh trên cao LED
Gương chiếu hậu chỉnh điện
Gương chiếu hậu gập điện Tự động
Gương chiếu hậu tích hợp xi nhan
Gương chiếu hậu tự động điều chỉnh khi lùi Không
Sấy gương
Gạt mưa tự động Tự động
Gạt mưa phía sau
Cửa hít Không
Đóng mở cốp điện Không
Tính năng mở cốp rảnh tay Không
Ăng ten Dạng vây cá mập
Tay nắm cửa Đồng màu thân xe
Cánh gió đuôi Không
Ống xả Đơn
Thanh giá nóc xe Không
NỘI THẤT
Kiểu dáng vô lăng 3 chấu
Vô lăng bọc da
Chế độ điều chỉnh vô lăng Chỉnh cơ 4 hướng
Vô lăng tích hợp nút bấm
Sấy vô lăng Không
Gương chiếu hậu trong Chống chói chỉnh tay
Lẫy chuyển số sau vô lăng Không
Bảng đồng hồ Kỹ thuật số
Màn hình hiển thị đa thông tin 12.3
Số chỗ ngồi 5
Chất liệu ghế ngồi Da
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh điện
Điều chỉnh ghế hành khách phía trước Chỉnh điện
Hàng ghế sau Gập 40:20:40
Hàng ghế thứ 3
TRANG BỊ TIỆN NGHI
Cửa sổ trời Không
Chìa khoá thông minh và khởi động nút bấm Không
Hệ thống điều hoà Tự động 2 vùng
Hệ thống lọc không khí Không
Cửa gió hàng ghế sau
Sấy hàng ghế trước Không
Sấy hàng ghế sau Không
Làm mát hàng ghế trước
Làm mát hàng ghế sau Không
Nhớ vị trí ghế lái Không
Chức năng mát-xa Không
Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn Không
Hệ thống ngắt/mở động cơ Không
Khởi động từ xa Không
Hộp làm mát Không
Màn hình giải trí đa phương tiện 10
Hệ thống âm thanh
Cổng kết nối AUX/USB/Bluetooth
Đàm thoại rảnh tay Không
Màn hình hiển thị kính lái HUD
Hệ thống dẫn đường tích hợp bản đồ Việt Nam Không
Kết nối Android Auto/Apple CarPlay
Bảng điều khiển hệ thống giải trí Bàn cảm ứng
Đèn viền nội thất Không
Hệ thống giải trí cho hàng ghế sau Không
Rèm che nắng cửa sau Không
Rèm che nắng kính sau Không
Chìa khoá dạng thẻ Không
Cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt Bên lái
Sạc không dây Không
Cổng sạc Không
Phanh tay điện tử
Giữ phanh tự động Không
Tựa tay hàng ghế sau Không
Kính cách âm 2 lớp Không
TÍNH NĂNG AN TOÀN
Hệ thống chống bó cứng phanh
Hỗ trợ lực phanh
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống kiểm soát lực bám đường
Hệ thống kiểm soát phanh khi vào cua Không
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo Không
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường
Hệ thống hỗ trợ duy trì làn đường
Hệ thống cảnh báo điểm mù Không
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi Không
Hệ thống an toàn tiền va chạm
Hệ thống điều khiển hành trình
Hệ thống điều khiển hành trình thích ứng Không
Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn Không
Hệ thống kiểm soát chống lật xe
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp Không
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động Không
Hệ thống nhận diện biển báo tốc độ
Hệ thống giám sát độ sâu ngập nước Không
Hệ thống cảnh báo người lái mất tập trung
Hệ thống làm khô đĩa phanh Không
Hệ thống cảm biến trước
Hệ thống cảm biến sau
Camera lùi Không
Camera 360
Hệ thống đèn báo phanh khẩn cấp
Hệ thống khóa cửa tự động theo tốc độ
Hệ thống móc ghế trẻ em Không
Hệ thống nhắc thắt dây an toàn Tất cả các vị trí
Túi khí an toàn 6

Mô tả xe

Ngoại thất Jaguar E-Pace

Ngoại thất của E-Pace 2023 được lấy cảm hứng từ dòng xe thể thao nổi tiếng Jaguar F-Type và người anh F-Pace. Lưới tản nhiệt (calang) độc đáo của Jaguar, thiết kế với tỷ lệ cân xứng, tạo hình tổ ong. Logo hình mặt con báo chứ không phải con báo phi.

Thân xe Jaguar E-Pace được thiết kế đầy mạnh mẽ tạo cho E-PACE nét cá tính độc đạo, thể hiện sự linh hoạt và năng động. Jaguar E-Pace có chiều dài 4.395 mm, rộng 1.984 mm, cao 1.649mm và chiều dài cơ sở 2.681 mm.

E-Pace được đánh giá là sự kết hợp hoàn hảo giữa tính thể thao của Jaguar và sự đa dụng của một chiếc SUV cỡ nhỏ.

Nội thất và tiện nghi xe Jaguar E-Pace

Nội thất xe Jaguar E-Pace 2023 tại Việt Nam. Các phiên bản đều trang bị các tiện nghi tiêu chuẩn như: màn hình cảm ứng trung tâm 10-inch, hệ thống thông tin giải trí InControl cùng tùy chọn màn hình hiển thị Head-Up Display, bảng đồng hồ điều khiển kỹ thuật số 12,3-inch; vô lăng 3 chấu tích hợp các phím chức năng và hai hệ thống âm thanh cao cấp được phát triển bởi Meridian.

Động cơ, vận hành xe Jaguar E-Pace

Động cơ mẫu xe SUV Jaguar E-Pacebao gồm động cơ xăng tăng áp 2.0L cho ba công suất đầu ra khác nhau (tương ứng với các phiên bản khác nhau), bao gồm: tối đa 245 và 296 mã lực. Với trang bị động cơ xăng cao cấp nhất, Jaguar E-Pace có khả năng tăng tốc từ 0-96 km/h (60 mph) trong 5,9 giây (0-100 km/h trong vòng 6,4 giây), trước khi đạt tốc độ tối đa 243 km/h. Ngoài ra còn động cơ diesel cũng có dung tích 2.0L sẽ có tới ba công suất đầu ra; 147-177-236 mã lực.

Cần số của E-Pace. Các phiên bản của mẫu xe này đều sử dụng hộp số tự động 6 cấp hoặc 9 cấp mới nhất của ZF cung cấp.  Đi kèm là hệ thống lái cầu sau RWD tiêu chuẩn tại Anh Quốc, trong khi đó các E-Pace tại Mỹ được trang bị  hệ dẫn động bốn bánh toàn thời gian AWD

An toàn xe Jaguar E-Pace

Jaguar E-Pace trang bị các công nghệ an toàn và hỗ trợ lái mới nhất bao gồm: một camera thu phát để can thiệp hệ thống phanh khẩn cấp tự động tiên tiến, cũng như để phát hiện người đi bộ và hệ thống hỗ trợ giữ làn đường (Lane Keep Assist) và hệ thống nhận diện biển báo (Traffic Sign Recognition), hệ thống kiểm soát tốc độ thông minh (the Intelligent Speed Limiter ) và Hệ thống giám sát tình trạng người lái (Driver Condition Monitor)...

0 trên 0 lượt đánh giá
Đánh giá

CÁC HÃNG XE NỔI BẬT