Honda Civic G 2021
+
So sánh

0 trên 0 lượt đánh giá
Đánh giá

Giá lăn bánh

Hạng mục Chi phí (VNĐ)
Giá niêm yết 789,000,000
Phí đăng ký biển số 20,000,000
Phí trước bạ 94,680,000
Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437,000
Phí đường bộ 1,560,000
Phí đăng kiểm 90,000
TỔNG CHI PHÍ: 905,767,000

Thông số kĩ thuật

+ So sánh
KÍCH THƯỚC
Mẫu Civic 2021
Phiên bản G
Phân khúc Xe con cỡ vừa
Kiểu dáng Sedan
Kích thước tổng thể (mm) 4.648 x 1.799 x 1.416
Chiều dài cơ sở (mm) 2700
Khoảng sáng gầm xe (mm) 133
Trọng lượng (kg) 1238
Bán kính quay đầu (m) 5.3
Dung tích khoang hành lý (L) 519
Dung tích bình nhiên liệu (L) 40
ĐỘNG CƠ
Kiểu dáng động cơ Thẳng hàng
Số xi lanh 4
Dung tích xi lanh (cc) 1799
Công nghệ động cơ Phun nhiên liệu điện tử
Loại nhiên liệu Xăng
Công suất cực đại (Hp/rpm) 139/6.500
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) 174/4.300
Công suất cự đại động cơ điện (Hp/rpm)
Momen xoắn cực đại động cơ điện (Nm/rpm)
Tổng công suất (Hp)
Hộp số CVT
Hệ truyền động FWD
Khoá vi sai trung tâm Không
Khoá vi sai cầu sau Không
Đa chế độ lái
Chế độ chạy địa hình Không
Hệ thống đánh lái bánh sau Không
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) 8.5
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) 4.83
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100km) 6.2
KHUNG GẦM
Kiểu khung Liền khối (Unibody)
Hệ thống lái Trợ lực điện
Hệ thống treo trước Mac Pherson
Hệ thống treo sau Liên kết đa điểm
Hệ thống phanh trước/sau Đĩa/Đĩa
Kích thước la-zăng 16 inch
Kích thước lốp trước 215/55R16
Kích thước lốp sau 215/55R16
NGOẠI THẤT
Đèn chiếu xa LED
Đèn chiếu gần LED
Đèn LED định vị ban ngày
Đèn pha tự động bật/tắt
Hệ thống cân bằng góc chiếu Tự động
Hệ thống đèn pha tự động thích ứng Không
Hệ thống đèn bổ trợ góc cua Không
Hệ thống rửa đèn pha Không
Chế độ đèn chờ dẫn đường
Hệ thống đóng mở lưới tản nhiệt chủ động Không
Đèn sương mù Halogen
Cụm đèn sau LED
Đèn phanh trên cao LED
Gương chiếu hậu chỉnh điện
Gương chiếu hậu gập điện Tự động
Gương chiếu hậu tích hợp xi nhan
Gương chiếu hậu tự động điều chỉnh khi lùi Không
Sấy gương Không
Gạt mưa tự động Tự động
Gạt mưa phía sau Không
Cửa hít Không
Đóng mở cốp điện
Tính năng mở cốp rảnh tay Không
Ăng ten Dạng vây cá mập
Tay nắm cửa Mạ Crôm
Cánh gió đuôi Không
Ống xả Đơn
Thanh giá nóc xe Không
NỘI THẤT
Kiểu dáng vô lăng 3 chấu
Vô lăng bọc da
Chế độ điều chỉnh vô lăng Chỉnh cơ 4 hướng
Vô lăng tích hợp nút bấm
Sấy vô lăng Không
Gương chiếu hậu trong Chống chói tự động
Lẫy chuyển số sau vô lăng Không
Bảng đồng hồ Cơ học
Màn hình hiển thị đa thông tin
Số chỗ ngồi 5
Chất liệu ghế ngồi Da
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh điện
Điều chỉnh ghế hành khách phía trước Chỉnh tay
Hàng ghế sau Gập 40:60
Hàng ghế thứ 3
TRANG BỊ TIỆN NGHI
Cửa sổ trời Không
Chìa khoá thông minh và khởi động nút bấm
Hệ thống điều hoà Tự động
Hệ thống lọc không khí Không
Cửa gió hàng ghế sau
Sấy hàng ghế trước Không
Sấy hàng ghế sau Không
Làm mát hàng ghế trước Không
Làm mát hàng ghế sau Không
Nhớ vị trí ghế lái Không
Chức năng mát-xa Không
Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn Không
Hệ thống ngắt/mở động cơ Không
Khởi động từ xa Không
Hộp làm mát Không
Màn hình giải trí đa phương tiện 7 inch
Hệ thống âm thanh
Cổng kết nối AUX/USB/Bluetooth
Đàm thoại rảnh tay
Màn hình hiển thị kính lái HUD Không
Hệ thống dẫn đường tích hợp bản đồ Việt Nam Không
Kết nối Android Auto/Apple CarPlay
Bảng điều khiển hệ thống giải trí Núm xoay
Đèn viền nội thất Không
Hệ thống giải trí cho hàng ghế sau Không
Rèm che nắng cửa sau Không
Rèm che nắng kính sau Không
Chìa khoá dạng thẻ Không
Cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt Bên lái
Sạc không dây Không
Cổng sạc
Phanh tay điện tử Không
Giữ phanh tự động Không
Tựa tay hàng ghế sau
Kính cách âm 2 lớp Không
TÍNH NĂNG AN TOÀN
Hệ thống chống bó cứng phanh
Hỗ trợ lực phanh
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống kiểm soát lực bám đường
Hệ thống kiểm soát phanh khi vào cua
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo Không
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường Không
Hệ thống hỗ trợ duy trì làn đường Không
Hệ thống cảnh báo điểm mù Không
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi Không
Hệ thống an toàn tiền va chạm Không
Hệ thống điều khiển hành trình
Hệ thống điều khiển hành trình thích ứng Không
Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn Không
Hệ thống kiểm soát chống lật xe Không
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp Không
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động Không
Hệ thống nhận diện biển báo tốc độ Không
Hệ thống giám sát độ sâu ngập nước Không
Hệ thống cảnh báo người lái mất tập trung Không
Hệ thống làm khô đĩa phanh Không
Hệ thống cảm biến trước Không
Hệ thống cảm biến sau
Camera lùi
Camera 360 Không
Hệ thống đèn báo phanh khẩn cấp
Hệ thống khóa cửa tự động theo tốc độ
Hệ thống móc ghế trẻ em
Hệ thống nhắc thắt dây an toàn Hàng ghế trước
Túi khí an toàn 2

Mô tả xe

Ngoại thất Honda Civic 2021

Ngoại thất Honda Civic 2021 có nhiều thay đổi mang đậm phong cách thể thao đến từng chi tiết. Phong cách này là xu thế mà hầu hết các hãng xe trên toàn thế giới đang theo đuổi và không bao giờ lỗi thời. Kích thước của chiếc xe D x R x C là 4630 x 1799 x 1416 (mm). chiều dài cơ sở 2700 (mm) giúp Honda Civic không hề thua kém các đối thủ như Mazda 3.

Đầu xe Honda Civic 2021 thiết kế trau chuốt thể hiện rõ ở lưới tản nhiệt, một thanh chrome sáng bóng to bản, che lấp mặt ca-lăng, phần trên của dải chrome kéo dài đến hai đuôi mắt cụm đèn pha, mỏng và sắc nét.

Xe trang bị cụm đèn pha dạng LED được cấu thành từ vô số hình lập phương tạo hiệu ứng bắt mắt, có thể tự động bật tắt theo thời gian và tự động điều chỉnh góc chiếu, thiết kế rất sắc sảo và hiện đại. Tích hợp với dải đèn LED DRL chạy ban ngày đậm tính thời trang. Ở bên dưới, cụm đèn sương mù tròn trang bị dạng Halogen.

Phần thân xe Civic 2021 không có quá nhiều sự thay đổi với đời cũ, vẫn là sự xuất hiện của những đường dập nổi gân guốc, toát lên vẻ năng động, cá tính. 2 bộ la zăng có kích thước tùy chọn 16 inch trên phiên bản E,G và 18 inch trên phiên bản RS cho góc nhìn ấn tượng, bắt mắt. Vòm bánh xe dập nổi tạo cảm giác cơ bắp và hiện đại cho xe.

Phần đuôi xe có các đường dập sắc nét và bo tròn tôn lên vẻ hiện đại của thế hệ mới. Cản va và hốc thoát gió phía sau thiết kế đẹp mắt. Điểm nhấn là cụm đèn hậu hình chữ C vuốt cong ấn tượng. Phía dưới là cụm đèn phản quang, tăng tính nhận diện cho phương tiện chạy phía sau.

Nội thất Honda Civic 2021

Bảng taplo trên Honda Civic được sử dụng chủ yếu là nhựa cao cấp, da và đường chỉ mạ crom. Cùng với màn hình trung tâm, hệ thống điều khiển được đặt ở vị trí chính giữa mang đến sự tiện lợi cho người sử dụng. Màu nội thất trong xe cũng được dùng chủ yếu là màu tối để mang đến cảm giác huyền bí và sang trọng cho chiếc xe.

Mẫu xe được trang bị vô lăng 3 chấu, bọc da và nhiều nút bấm hiện đại. Hệ thống đồng hồ được thiết kế dạng hình bán nguyệt đặt ngay phía sau vô lăng với đầy đủ các thông số hiển thị như: Chế độ lái, mức tiêu hao nhiên liệu hay tốc độ của xe khá tiện lợi.

Ghế ngồi được bọc da cao cấp. Riêng với ghế lái có tính năng chỉnh điện 8 hướng, ghế hành khách chỉnh điện 6 hướng. Khi bạn cần chứa nhiều đồ đạc cồng kềnh có thể gập hàng ghế hai theo tỷ lệ 60:40.

Tiện nghi Honda Civic 2021

Trên phiên bản mới, Honda Civic 2021 được trang bị rất nhiều các tính năng trải nghiệm có thể kể đến như:

Tính năng đàm thoại rảnh tay.
Kết nối Apple CarPlay và Android Auto.
Hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập.
Hệ thống loa âm thanh (4 loa cho bản E, 8 loa cho bản G và RS).
Đài AM/FM.
Màn hình cảm ứng 7 inch.
Kết nối USB/ AUX/ Bluetooth.
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm.
Cửa sổ trời.
Gương trang điểm cho hàng ghế phía trước.
Cổng sạc pin điện thoại

Động cơ và vận hành

Phiên bản 2021 của Honda Civic được trang bị 2 loại động cơ tùy theo bản mà khách hàng lựa chọn: Động cơ SOHC I – VTEC (1.8L), 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van biến thiên giúp sản sinh công suất tối đa 139 mã lực (6500 vòng/ phút), 174 Nm mô men xoắn cực đại (4300 vòng/ phút).

Động cơ SOHC I – VTEC (1.5L) Turbo, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van biến thiên giúp sản sinh công suất tối đa 170 mã lực (5500 vòng/ phút), mô men xoắn cực đại 220Nm (1700 – 5500 vòng/ phút).

Mẫu xe cũng được trang bị hộp số vô cấp CVT, hệ thống dẫn động cầu trước FWD giúp chiếc xe có thể tăng tốc từ 0-100Km/ h chỉ trong 8.3 – 10 giây tùy từng phiên bản trước khi đạt tốc độ tối đa 200Km/h.

Mẫu xe chỉ tiêu tốn 6.1L xăng cho 100km đường hỗn hợp. Cùng với đó là khả năng cách âm tốt và việc được trang bị hệ thống lái trợ lực điện giúp mang đến khả năng đánh lái nhẹ nhàng, chính xác ngay cả khi chiếc xe chạy với tốc độ cao.

Honda Civic gây ấn tượng với tay lái khá nhẹ kết hợp hệ thống treo cân bằng hoàn hảo, khung gầm chắc chắn cho hiệu suất mạnh mẽ, cảm giác bàn đạp ga chắc chắn. Tiếng ồn từ mặt đường, gió và động cơ khi xe vận hành ở tốc độ cao thấy rõ trong khoang cabin. Tuy nhiên, tiếng ồn đó không đáng kể và không gây những khó chịu cho người dùng.

An toàn Honda Civic 2021

Các phiên bản của Honda Civic đều đạt đều đạt tiêu chuẩn với gói công nghệ Honda Sensing. Cụ thể gồm những hệ thống an toàn chủ động và bị động như:

Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động AHA
Hệ thống cân bằng điện tử VSA, kiểm soát lực kéo TCS
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA, khởi hành ngang dốc HAS
Đền cảnh báo khanh khẩn cấp ESS, khóa cửa tự động
Hệ thống túi khí, nhắc cài dây an toàn
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE
Móc ghế an toàn ISOFIX cho hành khách trẻ em
Chìa khóa mã hóa chống trộm và hệ thống báo động khi phát hiện đột nhập

0 trên 0 lượt đánh giá
Đánh giá

CÁC HÃNG XE NỔI BẬT